Top 30+ thuật ngữ logistics dùng nhiều nhất trong Vận Tải Hàng Không
Trang chủ » Top 30+ thuật ngữ logistics dùng nhiều nhất trong Vận Tải Hàng Không
25/11/2022
1608 lượt xem
Khi làm việc trong ngành logistics – xuất nhập khẩu bạn sẽ phải gặp rất nhiều những từ viết tắt. Và với những phương thức vận tải khác nhau bạn sẽ gặp các thuật ngữ chuyên ngành logistics khác nhau. Do vậy mà có rất nhiều người gặp khó khăn với chúng kể cả trong công việc lẫn học hành. Trong bài viết này, Vạn Hải sẽ chia sẻ tới bạn tổng hợp những thuật ngữ logistics phổ biến trong vận tải hàng không. Cùng tìm hiểu ngay nhé!
POD (Proof Of Delivery): Biên bản giao hàng, chứng từ thể hiện về việc người vận tải đã giao hàng theo thỏa thuận.
Volume charge: Cước phí vận tải hàng không tính theo dung tích hàng (thay vì trọng lượng)
Dim (dimension): Kích thước hàng hóa
Chargeable weight: là Cước vận chuyển hàng không. Chúng được tính dựa trên khối lượng thực tế, hoặc khối lượng thể tích, tùy theo số nào lớn hơn
Gross weight/Weight charge: Gross weight hay được viết tắt ở trên các loại bao bì là G. Weight đây có nghĩa là trọng lượng của hàng bao gồm cả bao bì (bao gồm trọng lượng của vật thể và vỏ bọc/hộp đựng nữa) hay còn gọi là trọng lượng thực tế
A2A (Airport-to-Airport): vận chuyển từ sân bay khởi hành tới sân bay đích
ATA (Actual Time of Arrival): Thời gian đến thực tế
ATD (Actual Time of Departure): Thời gian khởi hành thực tế
FCR (Forwarder’s Certificate of Receipt): Giấy chứng nhận đã nhận hàng của người giao nhận
FCT (Forwarder’s Certificate of Transport): Giấy chứng nhận vận chuyển của người giao nhận
FWR (Forwarder’s Warehouse Receipt): Biên lai kho hàng của người giao nhận
GSA (General Sales Agent): Đại lý khai thác hàng được hãng hàng không chỉ định
IATA (International Air Transport Association): Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
NOTOC (Notification To Captain): Thông báo cho cơ trưởng, là danh sách hàng hóa trên máy bay báo cho cơ trưởng chuyến bay biết
Declare value for carriage: Giá trị khai báo vận chuyển. Dùng để xác định giá trị hàng hóa làm căn cứ bảo hiểm nếu có.
Declare value for customs: Giá trị khai báo hải quan tính thuế. Giá trị của một lô hàng được công bố bởi người gửi hàng để làm cơ sở cho việc tính toán các nhiệm vụ và thuế
Booking: Đề nghị lưu chỗ trên máy bay, được hãng hàng không xác nhận
Freighter: Máy bay chở hàng
Issuing carrier’s agent: Ðại lý của người chuyên chở.
Charter: chuyến bay được thuê trọn gói nguyên chuyến bay theo hành trình yêu cầu của bên thuê.
Talon: là nhãn dùng để dán vào các kiện hàng gửi theo đường hàng không, gồm có: Talon của Airlines và Talon của forwarder để giúp dưới kho hàng không phân biệt được hàng. Bao gồm tất cả các thông tin có liên quan đến kiện hàng của mình cần xuất như các thông tin về nơi đi – nơi đến , số kiện , số kg , số MAWB , số HAWB, phiếu cân,…
Specific Commodity Rates (SCR): Là loại cước áp dụng cho những hàng hóa đặc biệt xuất phát từ một địa điểm cụ thể đến một nơi đến cụ thể. Cước này thường thấp hơn cước hàng bách hóa và được công bố cho những hàng/đường đặc biệt
Bulk Cargo/ loose cargo: Chỉ những loại hàng không đóng bao, được chuyên chở dưới dạng rời còn gọi là chở xá
The Air Cargo Tariff (TACT): thể lệ tính cước và cho ấn hành trong biểu cước hàng không
UN Number: Là những con số có bốn chữ số xác định các chất độc hại, các sản phẩm (như chất nổ, chất lỏng dễ cháy,…) trong khuôn khổ của vận tải quốc tế. Một số chất độc hại có số UN riêng
Unit Load Device (ULD): Phương tiện chở hàng đường không. Thuật ngữ này chỉ các thiết bị dùng để chất hàng trong quá trình vận chuyển hàng hóa
Live Animal Regulations (LAR): Chứa các thông tin toàn diện trong vận chuyển về các yêu cầu đối với các loài được bảo vệ và có nguy cơ tuyệt chủng như động vật thí nghiệm, vật nuôi,…
Như vậy, Vạn Hải Group đã điểm qua những thuật ngữ ngành logistics phổ biến nhất trong vận tải hàng không. Hy vọng bạn đã bỏ túi được những thuật ngữ phổ biến để thuận lợi hơn khi làm việc, học tập.
🌍 Van Hai Group proudly participated in the 16th Global Freight Forwarders Conference, a prestigious event that gathers the best in the global logistics industry, held from September 25th to 27th,
Nội dung bài viếtEVFTA là gì?Nội dung chính của EVFTATác động của Hiệp định EVFTA đến ngành thương mại, xuất nhập khẩuCO form EVFTA EVFTA là gì? Hiệp